🔍
Search:
NHƯ THẾ NỌ
🌟
NHƯ THẾ NỌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓는 모양.
1
NHƯ THẾ NÀY NHƯ THẾ NỌ:
Hình ảnh nói nhiều lời rằng thế này thế nọ.
-
None
-
1
‘저리한’이 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ:
Cách viết rút gọn của '저리한(cách sử dụng '저리하다')'.
-
None
-
1
'저러하게'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ:
Cách viết rút gọn của '저러하게(cách sử dụng '저러하다')'.
-
Tính từ
-
1
성질, 모양, 상태 등이 저와 같다.
1
NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ:
Tính chất, hình dạng, trạng thái... giống với cái nọ.
-
Phó từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 저렇게.
1
NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ:
Trạng thái, hình dạng, tính chất... như thế kia.
🌟
NHƯ THẾ NỌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
(익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓다.
1.
LÀM THẾ NÀY THẾ NỌ, LÀM NÀY NỌ THẾ KIA:
(cách nói châm chọc) Kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.
-
Phó từ
-
1.
이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA:
Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.
-
Phó từ
-
1.
(익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓는 모양.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ, NÀY NỌ THẾ KIA:
(cách nói châm chọc) Hình ảnh kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.